何故か、夏になると怪談話や肝試しがある 遊園地のお化け屋敷は年中やってたね 学生の頃、六甲山に保養所みたいなのがあって クラブ合宿で泊まったとき肝試しがあった 保養所のまわりをペアで回って帰ってくる 途中、幽霊役が何人かスタンバイしていた 真夏でも夜の六甲山上は涼しいし 迫力満点の涼しさだった 猪が... 続きをみる
話術のムラゴンブログ
-
-
◎話術.com…より転載 https://www.wajyutu.com/tasukeru/soujiwosokusu.html …………………………………………………………………………………………………… ●掃除を促す言葉の例 ★掃除の心理的なハードルを下げる話術 ・今日は、◯◯のところだけでも綺... 続きをみる
-
時々仕事でもプライベートでも、ハガキや手紙を送る時あります。 今は仕事終わり真っ直ぐ家帰り、一人時間が長いので、少しづつ友人等にハガキを書いてます。 今回は、この切手 星の王子さま✨好きなんです 何度も読み、読む度思う事が増え深い本だと思う。 毎回切手選びが楽しい、前回は福岡の食べ物切手選びましたが... 続きをみる
- # 話術
-
#
語学学習
-
英語の勉強で2回見てる。
-
20250517 サバイバルドイツ語でサバイバル
-
生成AIを活用した言語学習:習得速度2倍のメソッド
-
ラテン語の歴史、派生を教えてください。
-
これはちょっとヤバい・・・
-
日本語に文法が近い言語にはどのようなものがありますか?
-
【ポルトガル語】顔・体のパーツを覚えよう①
-
【ポルトガル語】顔・体のパーツを覚えよう②
-
【ポルトガル語】日常生活で使う語彙の組み合わせ(フレーズ・コロケーション)を覚えよう①
-
【ポルトガル語】記号の読み方① 四則演算や句読点など(+ー ;?!& etc.)
-
【ポルトガル語を読む・聞く】無料メルマガ “Rio & Learn” に登録してみよう
-
筋トレしながらフランス語学習!
-
相手からI’m sorryと言われた時の適切な返答
-
3年目の你好
-
デュオリンゴ(英語・ドイツ語)独ドラマとお土産の本
-
-
#
野獣先輩
-
再び都知事になった小池百合子は、いつになったら表舞台に出てくるんですか?表に出てこないで逃げ回っていると聞きましたが。Yuriko Koike, người lại trở thành thống đốc Tokyo, khi nào cô ấy sẽ xuất hiện trên sân khấu? Tôi nghe nói rằng bạn đang chạy xung quanh mà không xuất hiện trước công chúng.
-
見聞きしたことが無いことを、覚えられる人間はいない。必ず、どこかで触れる機会があった。Không ai có thể nhớ được điều gì đó mà họ chưa từng thấy hoặc chưa từng nghe. Luôn luôn có cơ hội chạm vào nó vào một lúc nào đó.
-
犯罪を犯していない人にも石を投げる権利があります。Ngay cả những người chưa phạm tội cũng có quyền ném đá.
-
毎日、10個のベトナム語95 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
-
言いたいことも言えない世の中だから、ハラスメントが溢れてる。そういう世の中にしたのは私達である。Bởi vì chúng ta đang sống trong một thế giới mà mọi người không thể nói những gì họ muốn nói nên có rất nhiều hành vi quấy rối. Chúng ta là những người đã tạo ra thế giới này.
-
何かをしたいなら、ご飯を食べる前にすることだ。満たされた状態で、一体何ができるというのだ。飢えはあなたに集中力を与えるだろう。Nếu bạn muốn làm điều gì đó, hãy làm nó trước khi ăn. Bạn có thể làm gì khi bạn hài lòng? Cơn đói sẽ giúp bạn tập trung.
-
ポリティカル・コレクトネスを世界から消し去りましょう。ポリティカル・コレクトネスを主張する怪物は死んで当然です。特に、黒とポリティカル・コレクトネスの組み合わせを最優先事項にします。Hãy loại bỏ thế giới của sự đúng đắn về chính trị. Con quái vật khăng khăng đòi sự đúng đắn về mặt chính trị đáng phải chết. Đặc biệt, hãy đặt sự kết hợp giữa người
-
なあ、そろそろブログを更新していないことについて、何か弁明をしたくてウズウズしているんじゃあないか?Này, bạn có muốn kiếm cớ để không cập nhật blog của mình không?
-
あなたは、今まで食べたパンの枚数を覚えているのか?Bạn có nhớ số lượng bánh mì bạn đã từng ăn không?
-
SNSを見て、他人と比べて落ち込むのは、あなたが悪い。そもそも、薄い液晶を見てあなたは一体何を学ぶというのだ?Nhìn vào SNS, bạn xấu khi bị trầm cảm so với những người khác. Ở nơi đầu tiên, bạn học được gì khi nhìn vào một tinh thể lỏng mỏng?
-
バラエティ番組見てる人って今いるの?そんなに暇なの?Có ai đang xem chương trình tạp kỹ bây giờ không? Bạn có nhiều thời gian rảnh đến vậy không?
-
努力の仕方を知らない若者は、次世代に模範を示すことはできません。Những người trẻ không biết lao động chăm chỉ thì không thể làm gương cho thế hệ sau.
-
自分から良い方向に変われる人はほとんどいない。皆、誰かの影響を受けて方向性が変わる。Rất ít người có thể thay đổi bản thân để tốt hơn. Mọi người đều thay đổi hướng đi của mình dưới ảnh hưởng của người khác.
-
毎日、10個のベトナム語94 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
-
3年も更新していない他人のブログコメントで政治のことを書いている暇人がいたのですが、ただの自民党員で民主党が嫌いでした。他人のブログで政治的発言をするのをやめてもらっていいですか?Có một anh chàng có thời gian viết bình luận về chính trị trên blog của người khác mà đã ba năm rồi anh ta không cập nhật, nhưng hóa ra anh ta chỉ là thành viên của
-