地震が起きるたびに広がる「人工地震」だとする偽情報。寝言
寝言のムラゴンブログ
-
-
-
今日も、疲れました。 今日は麻婆鍋。 冷凍庫の整理。。 今朝っていうか深夜。 1時45分頃、主人の怒鳴り声でびっくり(@_@;)飛び起きた。。 寝言だったよ。。 まじで迷惑。。。 私、もう寝れないし。 ーーー 2/17(金) 今日は3時30分に目が覚めた。 仕事するのぐったり。 寝れないって 疲れる... 続きをみる
-
-
-
皆さん、こんにちは。 1年前くらいから、大福が寝ているときに「プクプク プクプク」と言っています。 言っているというか、聞こえてきます。 見ると口元が動いているんです。笑 これは寝言でしょうか?笑 たまに足も動いています。 そして稀にですが、遠吠えもします。 遠吠えは寂しいということでしょうかね?
-
おはようございます! ブログを更新しました! アイスクリームは別腹。
-
-
なんか残ってしまった お話し…★お馬鹿はつおい…★最強っす…
動物病院さんで お話しをした… その方の お話… 昔 昔 保護した仔を 通院していた… その方を Aさん ある日 お話しした方を Bさん…で ある日 通院先の 動物病院さんで 知り合った 患者さんBさんと お話を… Aさん 保護っ子の お話になった… そして お話の中 Bさんとは お家も ご近所さん... 続きをみる
-
-
はぁ~~ 今日も 5:00頃から 洗濯機を 回す 私 ・・・ 夜中は 次女さんの 大声の寝言に やられ・・・ 朝方は 長女の お漏らし? オネショ? の後処理・・・ 長女さん 起きて しばらく歌っていた 「カーカー キーキー」 いつもの 感じで・・・ 立ち上がって トイレへ・・・ 私も 起きて サポ... 続きをみる
-
-
昨日仕事終わり、ひと息つくため ワインセットを頂きました😊 終わり時間が遅く、ホテルへ着いたのが9時過ぎ、洗濯しようと準備していて、その前に🍺1本飲もうとしたら、月の〆🍺があった相方さんから、もう帰るから軽く🍺🍴行くことになりました。 ホテル近くの中華のお店へ行くことになり、先に着いた相方... 続きをみる
-
-
- # 寝言
-
-
-
-
#
ベトナム語
-
時短とコスパを求め、余った時間で過剰な情報を受け取る現代人、それをかき混ぜることはない。そして、上辺だけの情報が残る。吐き出す時には、大事な部分は澱となっている。Con người hiện đại tìm cách tiết kiệm thời gian và hiệu quả chi phí, đồng thời nhận được lượng thông tin quá lớn trong thời gian rảnh rỗi, nhưng họ không trộn lẫn chúng. Sau
-
毎日、10個のベトナム語52 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
-
毎日、10個のベトナム語51 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
-
学びは時間で得られるなら、できるときにやることだ。言い訳することになるのは、避けなければいけない。 Nếu việc học đến kịp thời, hãy làm điều đó khi bạn có thể. Tránh bào chữa.
-
聞く専門者と聞く専門者が対峙して、沈黙を生み出し、やがて記憶から消え去る。 Người nghe chuyên nghiệp và người nghe chuyên gia đối đầu nhau, tạo ra sự im lặng và cuối cùng biến mất khỏi ký ức.
-
沈黙は金だが、やがて石になる Im lặng là vàng nhưng nó lại hóa đá
-
授業動画を倍速でしか再生しない愚か者は、YOTUBEの動画も倍速で見る愚か者でもある。逆はない。 Kẻ ngốc chỉ phát video lớp học với tốc độ gấp đôi cũng là kẻ ngốc xem video YOTUBE với tốc độ gấp đôi. Không có điều ngược lại.
-
死を招いた原因は彼女が彼の人生を侮辱したこと Nguyên nhân cái chết của anh là do cô thiếu tôn trọng mạng sống của anh.
-
逃げたのではない、選択したのだ Tôi không chạy trốn, tôi đã chọn nó.
-
外国語スキルを活かす!あくしろよ!の使い方2
-
毎日、10個のベトナム語50 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
-
毎日、10個のベトナム語49 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
-
ACジャパンは「パイロットも医師も男性だという偏見を持つな」という言葉を持っている最も偏見のある会社です。 AC Japan là công ty thiên vị nhất với câu nói “Đừng có thành kiến rằng phi công và bác sĩ đều là nam tính”.
-
毎日、10個のベトナム語48 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
-
人は失敗の記憶を優先する Mọi người ưu tiên những ký ức về thất bại
-
-
#
サラリーマン
-
単身赴任の敵は基本料金!
-
時短とコスパを求め、余った時間で過剰な情報を受け取る現代人、それをかき混ぜることはない。そして、上辺だけの情報が残る。吐き出す時には、大事な部分は澱となっている。Con người hiện đại tìm cách tiết kiệm thời gian và hiệu quả chi phí, đồng thời nhận được lượng thông tin quá lớn trong thời gian rảnh rỗi, nhưng họ không trộn lẫn chúng. Sau
-
お借りたものをお返しして、また新たにお借りする
-
イトーヨーカドー福島店 閉店後の様子...
-
毎日、10個のベトナム語52 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
-
毎日、10個のベトナム語51 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
-
学びは時間で得られるなら、できるときにやることだ。言い訳することになるのは、避けなければいけない。 Nếu việc học đến kịp thời, hãy làm điều đó khi bạn có thể. Tránh bào chữa.
-
【感想あり】平均月収38万円…若手社員から「本当に嫌い」と言われる「40代以上のおじさん社員」の特徴 - 記事詳細|Infoseekニュース
-
ソーシャルネットワークの普及により、ブータンは不幸になりました。 Với sự lan rộng của mạng xã hội, Bhutan trở nên không vui.
-
マクドナルドのスマイルは0円ではない。1.85円である。(時給1000円で換算、1分16.6円、1秒0.27円。5秒で1.85円)Nụ cười của McDonald không phải là 0 yên. Đó là 18,5 yên. (Với mức lương mỗi giờ là 1000 yên, tương đương là 166 yên mỗi phút, 2,7 yên mỗi giây. 18,5 yên mỗi 5 giây)
-
聞く専門者と聞く専門者が対峙して、沈黙を生み出し、やがて記憶から消え去る。 Người nghe chuyên nghiệp và người nghe chuyên gia đối đầu nhau, tạo ra sự im lặng và cuối cùng biến mất khỏi ký ức.
-
沈黙は金だが、やがて石になる Im lặng là vàng nhưng nó lại hóa đá
-
授業動画を倍速でしか再生しない愚か者は、YOTUBEの動画も倍速で見る愚か者でもある。逆はない。 Kẻ ngốc chỉ phát video lớp học với tốc độ gấp đôi cũng là kẻ ngốc xem video YOTUBE với tốc độ gấp đôi. Không có điều ngược lại.
-
出会う時は唐突に出会うもので・・・
-
死を招いた原因は彼女が彼の人生を侮辱したこと Nguyên nhân cái chết của anh là do cô thiếu tôn trọng mạng sống của anh.
-